Lưu rương võ lâm 1 là công việc đơn giản giúp người chơi thuận tiện hơn, không mất pt cũng như tốn thời gian di chuyển qua các map. Nếu đang chơi lại võ lâm 1 ở các phiên bản private chắc chắn có nhiều bỡ ngỡ. Đừng lo cùng gameprivate4u đọc lại những điểm lưu rương Võ lâm 1 khi làm nhiệm vụ hoặc train quái, săn boss nhé.
Cách lưu rương võ lâm 1
Hướng dẫn dành cho các anh em quên cách lưu rương, có thể do lâu ngày không chơi. Ai nhớ rồi thì hãy bỏ qua hướng dẫn này. Xem tiếp bảng bên dưới.
1. Đầu tiên thực hiện map muốn đến và thành thị tương ứng để lưu rương ở đó. (bảng tương ứng bên dưới)
Chẳng hạn muốn đến map Kiếm Các Tây Nam,lưu rương tại Thành Đô.
2. Di chuyển đến Thành Đô tìm NPC, sau đó di chuyển đến map Kiếm Các Tây Nam. Sau khi hoàn thành hoạt động ở đó như train,nhiệm vụ…phù về Thành Đô.
Rất đơn giản đúng không nào?
Nếu về thành rồi mà muốn quay ngược lại Kiếm Các Tây Nam thì chỉ việc tìm đến xa phu chọn trở lại địa điểm cũ.
Các điểm lưu rương võ lâm 1
Chúng tôi sẽ sắp xếp theo cấp độ, các map, các điểm lưu rương ở thành thị và các điểm lưu mới (nếu có) giúp các bạn tiện theo dõi.
Bảng lưu rương sắp xếp theo A đến Z.
Level | Bản đồ | Điểm lưu rương cũ | Điểm lưu mới (Tạm thời) |
Cấp độ 2x | Kiếm Các Tây Nam | Thành Đô | |
La Tiêu sơn | Đại Lý | ||
Kiếm Các Trung Nguyên | Dương Châu | ||
Vũ Lăng sơn | Phượng Tường | Tương Dương | |
Kiếm Các Tây Bắc | Phượng Tường | ||
Tần Lăng | Phượng Tường | ||
Cấp độ 3x | Bạch Vân động | Thành Đô | |
Vũ Di sơn | Đại Lý | ||
thổ phỉ động | Đại Lý | Tương Dương | |
Thục Cương sơn | Dương Châu | Tương Dương | |
Phục Ngưu sơn Đông | Dương Châu | ||
Tuyết Báo động tầng 1 | Dương Châu | ||
Yến tử động | Phượng Tường | ||
Tần Lăng | Phượng Tường | ||
Miêu Lĩnh | Phượng Tường | ||
Kim Quang động | Phượng Tường | ||
Dược Vương động tầng 1 | Biện Kinh | ||
Khoái Hoạt Lâm | Biện Kinh | ||
Cấp độ 4x | Thần Tiên động | Thành Đô | |
Thanh Thành sơn | Thành Đô | ||
Điểm Thương động tầng 1 | Đại Lý | ||
Long Cung động | Đại Lý | ||
Điểm Thương động tầng 2 | Đại Lý | Tương Dương | |
Điểm Thương động tầng 3 | Đại Lý | Tương Dương | |
Điểm Thương sơn | Đại Lý | Lâm An | |
Phục Ngưu sơn Tây | Dương Châu | ||
Mật thất Thiếu Lâm | Dương Châu | ||
Mê cung Kê Quán động | Dương Châu | ||
Hoàng Hà Nguyên Đầu | Dương Châu | Biện Kinh | |
Tỏa Vân động | Phượng Tường | ||
Kinh Hoàng động | Phượng Tường | ||
Kiến Tính Phong sơn động | Biện Kinh | ||
Cấp độ 5x | Hưởng Thủy động | Thành Đô | |
Địa đạo hậu viện Tín Tướng tự | Thành Đô | ||
Nghiệt Long động | Đại Lý | ||
Ngọc Hoa động | Đại Lý | ||
Thiên Tầm Tháp tầng 1 | Đại Lý | Biện Kinh | |
Thiên Tầm Tháp tầng 2 | Đại Lý | Biện Kinh | |
ác Bá địa đạo | Đại Lý | Phượng Tường | |
Thiên Tâm động | Dương Châu | ||
Tường Vân động tầng 1 | Tương Dương | ||
Lưu Tiên động tầng 1 | Tương Dương | ||
Băng Huyệt động | Biện Kinh | ||
Thiết tháp tầng 1 | Biện Kinh | ||
Thiết tháp tầng 2 | Biện Kinh | ||
Thiết tháp tầng 3 | Biện Kinh | Phượng Tường | |
Đáy Động Đình hồ tầng 1 | Nam Nhạc Trấn | ||
Sơn động Ngự Hoa viên | Lâm An | ||
Cấp độ 6x | Dương Giác động | Đại Lý | |
Thiên Tầm Tháp tầng 3 | Đại Lý | Thành Đô | |
108 La Hán Trận | Dương Châu | ||
Mật đạo Nha môn Tương Dương | Tương Dương | ||
Tường Vân động tầng 2 | Tương Dương | ||
Tường Vân động tầng 3 | Tương Dương | Phượng Tường | |
Tường Vân động tầng 4 | Tương Dương | Phượng Tường | |
Lưu Tiên động tầng 2 | Tương Dương | Biện Kinh | |
Lưu Tiên động tầng 3 | Tương Dương | Biện Kinh | |
Lưu Tiên động tầng 4 | Tương Dương | ||
Thanh Loa đảo | Nam Nhạc Trấn | ||
Hoành sơn phái | Nam Nhạc Trấn | Tương Dương | |
Cấp độ 7x | Trường Giang Nguyên Đầu | Thành Đô | |
Long Nhãn động | Đại Lý | Thành Đô | |
Linh Cốc động | Dương Châu | Lâm An | |
Lão Hổ động | Dương Châu | ||
Lâm Du Quan | Dương Châu | ||
Tường Vân động tầng 5 | Tương Dương | Lâm An | |
Lưu Tiên động tầng 5 | Tương Dương | ||
Đại Tù động | Phượng Tường | ||
Tần Lăng tầng 2 | Phượng Tường | ||
Sơn Bảo động | Phượng Tường | Biện Kinh | |
Dược Vương động tầng 2 | Biện Kinh | ||
Thanh Loa đảo sơn động | Nam Nhạc Trấn | ||
Đào Hoa Nguyên | Nam Nhạc Trấn | ||
Cấp độ 8x | Phù Dung động | Thành Đô | |
Nhạn Thạch động | Thành Đô | Lâm An | |
Lưỡng Thủy động | Đại Lý | ||
Thanh Khê động | Đại Lý | ||
Vô danh động | Đại Lý | Lâm An | |
Dương Trung động | Dương Châu | ||
Cổ Dương động | Dương Châu | ||
Chân núi Trường Bạch | Tương Dương | ||
Vũ Lăng động | Tương Dương | ||
Băng Hà động | Phượng Tường | ||
Tần Lăng tầng 3 | Phượng Tường | ||
Phi Thiên động | Biện Kinh | ||
Dược Vương động tầng 3 | Biện Kinh | ||
Sa mạc địa biểu | Lâm An | ||
Cấp độ 9x | Tiến Cúc động | Dương Châu | |
Cán Viên động | Dương Châu | ||
Khoả Lang động | Phượng Tường | ||
Trường Bạch sơn Nam | Phượng Tường | ||
Trường Bạch sơn Bắc | Biện Kinh | ||
Dược Vương động tầng 4 | Biện Kinh | ||
Sa Mạc 1 | Lâm An | ||
Sa Mạc 2 | Lâm An | ||
Sa Mạc 3 | Lâm An |
Như vậy anh em đã nhớ điểm lưu rương võ lâm 1 (jx1) rồi đúng không? Nếu lâu ngày không chơi, nên ôn lại một chút về các map và các thành thị lưu rương giúp hoàn thành train,nhiệm vụ nhanh hơn.
Chúc anh em chơi game vui vẻ nhé.